Ý nghĩa của từ Lợi ích là gì:
Lợi ích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ Lợi ích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lợi ích mình

1

16 Thumbs up   6 Thumbs down

Lợi ích


Điều có lợi, điều cần thiết: Vì lợi ích của nhân dân mà quân đội chiến đấu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

14 Thumbs up   12 Thumbs down

Lợi ích


thứ mà nó mang lại cho chúng ta sự thỏa mãn hay đáp ứng được nhu cầu về tinh thần hoặc vật chất
time27 - 00:00:00 UTC 20 tháng 1, 2014

3

12 Thumbs up   10 Thumbs down

Lợi ích


samijjhati (saṃ + idh + ya), sijjhati (sidh + ya), hita (trung), sappāya (tính từ), sappāyatā (nữ), vara (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

Lợi ích


Lợi ích của bản thân ko có sự tương cận hay tương hỗ hay nói cách khác là lợi dụng tình dục
tùng sơn - 00:00:00 UTC 29 tháng 3, 2017

5

4 Thumbs up   5 Thumbs down

Lợi ích


Điều có lợi, điều cần thiết. | : ''Vì '''lợi ích''' của nhân dân mà quân đội chiến đấu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

Lợi ích


Benefit, aid, to bless
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

7

6 Thumbs up   10 Thumbs down

Lợi ích


Điều có lợi, điều cần thiết: Vì lợi ích của nhân dân mà quân đội chiến đấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lợi ích". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lợi ích": . lai lịch lợi ích [..]
Nguồn: vdict.com

8

6 Thumbs up   11 Thumbs down

Lợi ích


điều có ích, có lợi cho một đối tượng nào đó, trong mối quan hệ với đối tượng ấy (nói khái quát) lợi ích vật chất đặt lợi ích của [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Lợi hành nhiếp miệng tử thần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa